Ảnh chụp, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Honda CIVIC ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh Honda CIVIC ✅ Honda Civic phiên bản 2021 tại Honda oto Mỹ Đình
Tại thị trường Việt Nam, theo như thông tin mà Honda oto Mỹ Đình thống kê được: Honda Civic được giới thiệu lần đầu vào tháng 12/2006. Ngay sau khi ra mắt, mẫu sedan hạng C nhanh chóng nhận được phản hồi tích cực từ người tiêu dùng. Trong năm 2007 và 2008, Civic luôn luôn xếp trong TOP 10 xe bán chạy nhất năm, chỉ xếp sau Toyota Innova. Thiết kế lịch lãm, nhiều trang bị tiện nghi và cảm giác lái tốt là những yếu tố đã làm nên thành công của Civic thế hệ thứ 7.
TỔNG QUAN
ĐÁNH GIÁ
DANH MỤC |
|
|||
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | ||||
Kiểu động cơ |
|
|||
Hộp số | Vô cấp CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY |
|||
Dung tích xi lanh (cm³) |
|
|||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) |
|
|||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
|
|||
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | |||
Thời gian tắng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây) |
|
|||
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 47 | |||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||||
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
|
|||
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.648 x 1.799 x 1.416 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |||
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) |
|
|||
Cỡ lốp |
|
|||
La-zăng |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | |||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh sau | Phanh đĩa | |||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | ||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |||
Ga tự động (Cruise control) |
|
|||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) | Có | |||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng |
|
|||
Khởi động bằng nút bấm |
</ |
|||
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu gần |
|
|||
Đèn chạy ban ngày |
|
|||
Tự động bật |
|
|||
Tự động tắt theo thời gian |
|
|||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng |
|
|||
Đèn sương mù |
|
|||
Đèn vị trí hông xe |
|
|||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh treo cao |
|
|||
Tự động gạt mưa |
|
|||
Gương chiếu hậu |
|
|||
Mặt ca-lăng |
|
|||
Tay nắm cửa mạ chrome |
|
|||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế hàng trước | |||
Cánh lướt gió đuôi xe |
|
|||
NỘI THẤT | ||||
Không gian | ||||
Bảng đồng hồ trung tâm |
|
|||
Chất liệu ghế |
|
|||
Ghế lái điều chỉnh điện |
|
|||
Hàng ghế 2 |
|
|||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
|
|||
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ | Có | |||
Hộc đồ khu vực khoang lái |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc | Có | |||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |||
Tay lái | ||||
Chất liệu |
|
|||
Điều chỉnh 4 hướng | Có | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | |||
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||||
Tiện nghi cao cấp | ||||
Khởi động từ xa |
|
|||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Chế độ giữ phanh tay tự động | Có | |||
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp |
|
|||
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến |
|
|||
Kết nối và giải trí | ||||
Màn hình |
|
|||
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |||
Chế dộ đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Quay số nhanh bằng giọng nói |
|
|||
Kết nối wifi và lướt web |
|
|||
Kết nối HDMI |
|
|||
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Kết nối USB | 2 cổng | |||
Đài AM/FM | Có | |||
Hệ thống loa |
|
|||
Nguồn sạc | Có | |||
Tiện nghi khác | ||||
Hệ thống điều hoà |
|
|||
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau |
|
|||
Đèn cốp | Có | |||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | |||
AN TOÀN | ||||
Chủ động | ||||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Camera lùi |
|
|||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS) | Có | |||
Khóa cửa tự động | Có | |||
Bị động | ||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |||
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
|
|||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế |
|
|||
Nhắc nhở cài dây an toàn |
|
|||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | |||
An ninh | ||||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có | |||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến |
|
(*)Một số hình ảnh trong tài liệu này có thể hơi khác so với thực tế. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.
4 tính năng hot của Honda Civic 2020 mà các đối thủ không có
Chìa khóa thông minh trên Honda Civic 2020 cho phép người dùng khởi động và dừng động cơ mà không cần phải đi vào xe. Ngoài ra, chìa khóa thông minh còn mang đến sự tiện lợi khi bạn có thể vận hành cửa sổ trời, cốp khoang hành lý và cửa sổ tự động. Chìa khóa thông minh như vậy không có sẵn với bất kỳ mẫu xe nào trong bộ ba đối thủ: Toyota Corolla Altis, Skoda Octavia và Hyundai Elantra.
2. Hệ thống đánh lái chủ động
Tính năng mới giúp mang lại sự ổn định tốt hơn khi vào cua. Hệ thống sẽ sử dụng phanh trên các bánh xe riêng lẻ. Do đó, xe có thể duy trì sự ổn định theo cách tốt hơn trong khi vào cua ở tốc độ cao
3. Tự động giữ phanh khi đỗ (auto hold)
tính năng tự động giữ phanh sẽ cực kỳ hữu ích trong lúc tắc đường. Xe sẽ tự động duy trì áp lực phanh ngay cả khi nhả chân phanh. Quá trình này diễn ra cho đến khi người lái xe nhấn chân ga. Do đó, người dùng sẽ “dễ thở” hơn khi thực hiện các thao tác lái xe trong tình trạng giao thông đông đúc.
4. Hộp số CVT mượt mà kết hợp cùng với lẫy chuyển số
Honda Civic như thường lệ sử dụng hộp số vô cấp CVT với lẫy chuyển số dành cho tùy chọn động cơ xăng. Ưu điểm của hộp số CVT trên các xe Honda là bạn không cảm thấy hiệu ứng giật số. Hơn nữa, việc sử dụng hộp số như vậy đảm bảo mức tiết kiệm nhiên liệu tốt. Tuy nhiên, nhược điểm là do không có tỷ số truyền được xác định trước, động cơ cho thấy “hiệu ứng dây cao su” (rubber band effect) và mất thời gian để tạo ra sức mạnh cao nhất.
Honda Civic giá bao nhiêu?
Giá xe Ô tô Honda Civic mới nhất (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản xe | Civic 1.8E | Civic 1.8G | Civic 1.5RS |
Giá niêm yết | 729 | 789 | 929 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Màu xe | Ghi bạc, Xanh, Đen, Trắng | Ghi bạc, Xanh, Đen, Trắng, Đỏ | |
Giá xe Civic lăn bánh tham khảo* (triệu VNĐ) | |||
Hà Nội | 838 | 906 | 1.063 |
TPHCM | 815 | 881 | 1.035 |
Các tỉnh# | 805 | 871 | 1.025 |
Mua xe Honda Civic trả góp: Trả trước 10%, Thời gian vay 8 năm, LS dưới 8%/năm |
(*) Giá xe Honda Civic lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi giảm giá
(**) Riêng màu trắng cao giá hơn 5 triệu so với các màu còn lại.
(***) Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : 0911076666
Khác với thiết kế thuần sedan trên các đối thủ, Honda Civic 2020 mang phong cách hoàn toàn khác biệt. Phần đầu xe được hạ thấp, trần xe vuốt dốc xuống đuôi, thân xe với nhiều đường gân dập nổi gãy gọn và dứt khoát. Có thể nói, diện mạo Honda Civic 2020 trông thể thao không khác gì một chiếc xe đua cỡ nhỏ.
Kích thước xe lần lượt Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.630 x 1.799 x 1.416 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,30 (m), tương đồng với Mazda 3 hay Altis. Khoảng sáng gầm xe được hạ thấp ở mức 133mm nhằm tối ưu hóa tính khí động học, giúp xe vận hành ổn định hơn.
Cả ba phiên bản Honda Civic 2020 đều sử hữu LED định vị ban ngày, đèn sương mù halogen, đèn hậu LED và gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Ở trên 2 phiên bản 1.5 G và 1.5 L sử dụng đèn pha LED, tự động bật/tắt bằng cảm biến ánh sáng và điều chỉnh góc chiếu, mâm xe kích thước 17-inch. Bản 1.8 L dùng bóng halogen dạng projector và mâm 16-inch.
Tiện nghi giải trí trên Honda Civic
Hệ thống Multi Media trên Honda Civic 1.5L và 1.5 G VTEC Turbo hoàn toàn đủ sức đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, gồm: 1 màn hình 7-inch đa chức năng với giao diện rõ ràng, dễ dàng làm quen và sử dụng, kết nối USB/Bluetooth/HDMI/Wifi/Radio âm thanh 8 loa, khả năng trả lời điện thoại rảnh tay, nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói và cả bản đồ dẫn đường…
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng có cửa gió cho người ngồi sau, điều chỉnh bằng cảm ứng trên bản 1.5L và 1.5G, nút bấm khởi động, tính năng Brake Hold giữ phanh tạm thời, các hộc để đồ bố trí khắp cabin…
Động cơ – An toàn
Honda Civic xứng đáng là ngôi vương khi được trang bị khối động cơ tăng áp VTEC dung tích 1.5L kết hợp cùng hộp số CVT xây dựng từ nền tảng công nghệ Earth Dreams, công suất cực đại 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút mạnh nhất phân khúc; mô-men xoắn tối đa 220 Nm ở 1.700 – 5.500 vòng/phút; vận tốc tối đa 200 km/h cùng thời gian gian tăng tốc 0-100 km/h trong 8,3 giây.
Để phù hợp cho những nhu cầu tiết kiệm, êm ái nhất, Honda Civic cũng được trang bị chế độ ECON đi cùng chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm ECO Coaching dành cho người lái. Mức tiêu hao lần lượt tương ứng với điều kiện hỗn hợp – đô thị – đường trường là 5,8 – 8,0 – 4,6 lít/100 km.
Tính năng an toàn trên cả 3 phiên bản Honda Civic đều có:
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Camera lùi
Túi khí trước và bên cho hàng ghế trước
Bản 1.8L có thêm túi khí rèm cho 2 hàng ghế.
Honda Civic RS929 triệu |
Honda Civic 1.5L VTEC Turbo898 triệu |
Honda Civic 1.8 AT780 triệu |
Honda Civic 2.0 AT869 triệu |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Công suất cực đại | Công suất cực đại 170.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 139.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 152.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | Momen xoắn cực đại 220.00 Nm , tại 1.700 – 5.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 174.00 Nm , tại 4300 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 190.00 Nm , tại 4300 vòng/phút |
Hộp số | Hộp số | Hộp số 5.00 cấp |
Hộp số 5.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.80l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.70l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.50l/100km |
Điều hòa | Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa chỉnh cơ vùng |
Điều hòa tự động vùng |
Honda Civic | Mazda 3 | Hyundai Elantra | Toyota Corolla Altis | Kia Cerato | |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Số phiên bản | 3 | 3 | 4 | 5 | |
Giá bán | 729-934tr | 659-758tr | 580-769tr | 697-932tr | 559-675tr |
Lẫy chuyển số | Có | Không | Có | Có | |
Cửa sổ trời | Không | Khoang lái | Khoang lái | Khoang lái | Khoang lái |
Đề nổ từ xa | Có | Không | Không | Không | Không |
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, ƯD EDT và 1.8L i-VTEC | Động cơ xăng Skyactiv | Gamma 1.6 MPI và Nu 2.0 MPI và 1.6 T-Gdi | 1.8L và 2.0L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS | Gamma 1.6L và Nu 2.0L |
Hộp số | Vô cấp CVT, ƯD EDT | 6AT | 6 MT và 6AT 7DCT | Số sàn 6 cấp và Tự động vô cấp | Số sàn 6 cấp và Tự động 6 cấp |
Kích thước | 4648 x 1799 x 1416 | 4580 x 1795 x 1450 | 4620 x 1800 x 1450 | 4620x 1775 x 1460 | 4640 x 1800 x 1450 |
Khoảng sáng gầm | 133 | 155 | 150 | 130 | 150 |
Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi | 2700 / 5 | 2700 / 5 | 2765 / 5 | 2700 / 5 | 2700 / 5 |
Công suất tối đa | 138-170 mã lực | 110-153 mã lực | 153-185 mã lực | 138-187 mã lực | 128-159 mã lực |
Mô men xoắn | 174-220Nm | 144-200Nm | 155-265Nm | 173Nm | >157-194Nm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 6.2 | 154-188 mã lực | 153-185 mã lực | 6.5 | N/A |
Theo cảm nhận của Honda oto Mỹ Đình, Honda Civic- mẫu sedan hạng C đến Từ Nhật với giá trị thương hiệu cao, trang bị tiện nghi, an toàn không kém phần hấp dẫn và đặc biệt là cảm giác lái thể thao, đầm chắc và mạnh mẽ sẽ vẫn có một lượng khách hàng riêng, ổn định, khi nhu cầu của họ là cần một chiếc xe đảm bảo các tính năng đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng mà không quá đắn đo về việc bỏ ra một khoản tiền lớn hơn khi mua xe phân khúc hạng C.
VIDEO CHI TIẾT
CÂU HỎI & TRẢ LỜI
Q: Giá lăn bánh Honda Civic tháng 7 năm 2020 là bao nhiêu?
A. Gửi anh chị, giá bán Honda Civic tại Honda Oto Mỹ ĐÌnh là khoảng 729 triệu – 1 tỷ 800 triệu tùy từng phiên bản. Chi phí lăn bánh cho phiên bản 1.8 E là khoảng bao gồm phí trước bạ, bảo hiểm, thuế, biển số…
Q: Honda Civic 2020 có bao nhiêu màu?
A. Xe Honda Civic 2020 Honda oto Mỹ ĐÌnh phân phối có tổng cộng 6 màu gồm PLATA LUNAR, BLANCO PLATINO, NEGRO CRISTAL, AZUL SPORT, ACERO, ROJO PASIÓN, …
Q: Kích hoạt chế độ tiết kiệm xăng trên Honda CIVIC Như thế nào?
A. ECON là từ viết tắt của Economy, nghĩa là tiết kiệm. Anh/chị Bật/Tắt chế độ Econ Mode bằng cách ấn vào nút có logo màu xanh. Tức thì, logo hình cây xanh của Econ Mode cũng sẽ hiện thị trên đồng hồ lái. Econ Mode chỉ thích hợp khi xe di chuyển trong thành phố, nơi người lái thường xuyên phải tăng giảm tốc độ hoặc dừng xe chờ đèn đỏ.
Đăng ký lái thử
Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình