Honda HRV 2022: Giá lăn bánh, Ưu đãi, TSKT, đánh giá xe,… ✅ Thông số kỹ thuật, hình ảnh, video chi tiết,… ✅ HRV chỗ có mấy màu? Đặt hàng bao lâu thì có xe? ✅ Liên hệ để đặt hàng? ✅
Chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam 18/09/2018, thời gian ngắn sau khi bị bắt gặp chạy thử trên đường. Xe được đưa về nước nhằm thực hiện hóa của Honda trong việc giành thị phần phân khúc SUV đô thị vốn đang nổi. Song giá bán cùng với các tính năng của HRV 2021 dường như chưa hài lòng được phần lớn khách hàng. Chính vì vậy với những nâng cấp, thiết kế mới, All New HRV 2022 hứa hẹn sẽ đáp ứng được sự kỳ vọng của người dùng và sẽ được ra mắt trong tháng 6 năm 2022.
Giá bán và giá lăn bánh Honda HRV 2022
BẢNG GIÁ XE HONDA HRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | ||
Phiên bản | HRV RS | HRV L |
Giá niêm yết | 871 | 826 |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda HRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||
Tp.HCM | 988 | 938 |
Hà Nội | 998 | 948 |
Các tỉnh | 961 | 911 |
(*) Ghi chú: Giá xe ô tô Honda HRV lăn bánh tạm tính (Đã bao gồm trước bạ, phí ra biển, phí đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự) chưa trừ giảm giá, khuyến mãi
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Ø Honda Ô tô Mỹ Đình hoặc
Ø Website https://hondamydinh.com.vn/shop hoặc
Ø Trưởng phòng Kinh Doanh, Honda Ô tô Mỹ Đình theo Hotline: 09 383 02468 hoặc địa chỉ email: sm.hondamydinh@gmail.com
Honda HRV Sensing 2022 có mấy màu?
Honda HRV All New 2022 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản: RS, L cùng 5 tùy chọn màu sắc: Đen ánh độc tôn, Trắng ngọc quý phái, Xám phong cách (màu mới), Đỏ cá tính (màu mới) và Trắng bạc thời trang (màu mới, chỉ có trên bản RS)
![]() Trắng Ngọc Trai Quyến Rũ |
![]() Trắng Bạc Thời Trang (chỉ RS) |
![]() Xám Phong Cách |
![]() Đen Ánh Độc Tôn |
![]() Đỏ Cherry Cá Tính |
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT
Một số trang bị mới trên Honda HRV 2022
![]() Honda HRV 2022 được trang bị 3 chế độ lái kết hợp cùng lẫy chuyển số trên vô lăng |
![]() Camera quan sát làn phụ (Lanewatch) – bản RS |
![]() Tính năng khóa cửa tự động khi ra khỏi xe và khởi động từ xa |
![]() Hỗ trợ Honda CONNECT – bản RS |
![]() Hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDC (lần đầu tiên áp dụng trên dòng xe Honda tại Việt Nam) |
![]() Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (VGR) – bản RS |
Và hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
- Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Ngoại thất của Honda HRV 2022
Thiết kế là điểm nhất nổi bật ở Honda HRV All New 2022 với những thay đổi hoàn toàn mới về ngoại thất.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nội thất của Honda HRV 2022
Bằng cách kết hợp khéo léo các công nghệ kết cấu mới nhất của Honda và nét thiết kế tối ưu hóa gió và ánh sáng, HRV mới đạt đến đỉnh cao của sự tiện nghi và rộng rãi trong nội thất.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tính năng vận hành Honda HRV 2022
Lợi thế cạnh tranh khác biệt vốn được coi là bản sắc thương hiệu của các sản phẩm ô tô Honda chính là khả năng vận hành – thỏa mãn niềm vui cầm lái của khách hàng. Và Honda HRV All New 2022 tiếp tục duy trì sứ mệnh đó.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tính năng An toàn trên Honda HRV 2022
Honda HRV All New 2022 tiếp tục thể hiện cam kết của Honda trong việc cung cấp những phương tiện giao thông an toàn và đáng tin cậy. Đồng thời nỗ lực hướng tới mục tiêu không còn các trường hợp tử vong do va chạm giao thông liên quan đến xe máy và ô tô Honda trên toàn cầu vào năm 2050.
Hệ thống an toàn chủ động:
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ngoài hệ thống an toàn chủ động Honda SENSING Honda HRV còn trang bị những tính năng an toàn chủ động không thể thiếu như:
- Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (VGR)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
- Camera lùi 3 góc quay hướng dẫn linh hoạt
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
- Chức năng khóa của tự động theo tốc độ
Hệ thống an toàn bị động:
Và những hệ thống an toàn bị động
- Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
- Túi khí bên cho hàng ghế trước
- Túi khí rèm hai bên (bản RS)
- Nhắc nhở cài dây an toàn (Tất cả các hàng ghế)
- Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Thông số kỹ thuật Honda HRV 2022
HRV L | HRV RS |
---|
Động Cơ/Hộp số |
||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Hộp số | Vô cấp CVT | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 174 (130 kW)/6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700-4.500 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 40 | |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,67 | 6,7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,7 | 8,7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,49 | 5,5 |
Kích thước/Trọng lượng |
||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.385 x 1.790 x 1.590 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.545/1.550 | 1.535/1540 |
Cỡ lốp | 215/60R17 | 225/50R18 |
La-zăng | Hợp kim/17 inch | Hợp kim/18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 181 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,5 | |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.363 | 1.379 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.830 | 1.830 |
Hệ thống treo |
||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh |
||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |
Phanh sau | Phanh đĩa | |
Hệ thống hỗ trợ vận hành |
||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có |
Chế độ hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có |
Chế độ lái thể thao (SPORT Mode) | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Có |
Ngoại thất |
||
Cụm đèn trước : |
||
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn chạy đuổi | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED |
Dải đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | Màu trắng |
Đèn phanh treo cao | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có |
Ống xả kép mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Nội thất |
||
Không gian |
||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital 7 inch | Digital 7inch |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu đen) | Da (Màu đen, chỉ đỏ) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | 8 Hướng |
Hàng ghế sau gập ba chế độ (Magic seat) | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ | Có | Có |
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | Có |
Tay lái |
||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Trang bị tiện nghi |
||
Tiện nghi cao cấp |
||
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có |
Kết nối và giải trí |
||
Hỗ trợ Honda CONNECT | ||
Màn hình | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Kết nối USB | 2 Cổng | 2 Cổng |
Đài AM/FM | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 Loa | 8 Loa |
Cổng sạc USB | 1 Cổng hàng ghế trước & 2 cổng hàng ghế sau | 1 Cổng hàng ghế trước & 2 cổng hàng ghế sau |
Tiện nghi khác |
||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng |
Hệ thống điều chỉnh hướng gió | Có | Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | LED | LED |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có |
An toàn |
||
Chủ động |
||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | ||
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có |
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (VGR) | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có |
Bị động |
||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có |
An ninh |
||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có |
(*) Một số hình ảnh trong tài liệu có thể hơi khác so với thực. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.
[/col_inner] [/row_inner]So sánh đối thủ cùng phân khúc Honda HRV
Honda HRV | Mazda CX3 | Hyundai Kona | Toyota Cross | |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Lắp ráp | Nhập khẩu |
Số phiên bản | 2 | 3 | 3 | 3 |
Giá bán | 826 – 876 triệu | 649 – 729 triệu | 636 – 750 triệu | 746 – 936 triệu |
3 Chế độ lái | Có | Không | Không | Không |
Lẫy chuyển số | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi động từ xa | Có | Không | Không | Không |
Đèn xi nhan chạy đuổi | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Không | Không | Không |
Động cơ | 1.5L VTEC TURBO | SkyActiv-G 1.5 | 1.8L và 1.6 Turbo | 2ZR-FE và 2ZR-FE |
Hộp số | Vô cấp CVT | 6AT + Sport Mode | 6AT và 7 DCT | Số tự động vô cấp/ CVT |
Kích thước | 4.385 x 1.790 x 1.590 | 4275 x 1765 x 1535 |
4165 x 1800 x 1565
|
4460x1825x1620 |
Khoảng sáng gầm | 181 | 155 | 185 | 190 |
Chiều dài cơ sở | 2610 | 2570 | 2600 | 2640 |
Công suất tối đa | 174 mã lực | 110/6,000 |
149/6200 và 177/5500
|
138/6400 |
Mô men xoắn | 240 Nm/1700-4500 | 144/4,000 |
180/4500 và 265/1500 – 4500
|
172/4000 |
Theo nhận xét của khách hàng đã sử dụng Honda HRV tại Honda oto Mỹ Đình, Honda HRV có lợi thế là một mẫu xe nhập khẩu nhỏ gọn. Không gian rộng rãi và tiết kiệm nhiên liệu là đặc trưng nổi bật của Honda, đặc biệt phù hợp với cá nhân hoặc gia đình sử dụng trong thành phố. Rộng dãi bên trong, bên ngoài nhỏ gọn linh hoạt. Tùy theo nhu cầu thực tế của mỗi khách hàng, Quý khách nên cân đối lựa chọn dòng xe phù hợp nhất.
Chúc Quý khách hàng chọn được mẫu xe ưng ý.
Xin cảm ơn!
VIDEO CHI TIẾT
CÂU HỎI & TRẢ LỜI
Q: Tôi ở Tỉnh khác có mua được HRV ở Honda Mỹ Đình Hà Nội không?
A. Theo chính sách của Honda Việt Nam tỉnh nào có Đại lý Honda rồi thì sẽ không mua được xe ở tỉnh khác nữa. Tuy nhiên, trong trường hợp ở Đại lý tỉnh hết xe hoặc không có màu xe sẵn sàng đề bàn giao khách hàng đúng ngày đúng giờ và Honda Mỹ Đình cũng là Đại lý lớn nhất miền Bắc nói chung hay Hà Nội nói riêng nên Quý khách hàng hoàn toàn có thể mua xe tại Honda Mỹ Đình ngay cả khi đăng ký về tỉnh khác.
Q: Xe Honda HRV 2022 có ồn không?
A. Phần lớn khách hàng đều đánh giá Honda HRV phiên bản cũ cảm nhận rõ tiếng vọng của mặt đường từ lốp dội lên. Chính vì vậy rút kinh nghiệm từ phiên bản cũ, Honda HRV 2022 đã được cải thiện khá tốt về cách âm. Tuy nhiên, Quý khách hàng nên lái thử trực tiếp để cảm nhận về đồ ồn của xe tại Honda Mỹ Đình. Quý khách hàng có thể đăng ký theo hướng dẫn bên dưới. Xin cảm ơn!
Q: Thị trường xe đang khan hiếm chíp và linh kiện, liệu tôi mua xe HRV 2022 thời điểm này có xe và có bị chênh giá không?
A. Tính tới thời điểm hiện tại, tháng 6 năm 2022 tại Việt Nam có tổng cộng 40 đại lý ô tô ủy quyền của Honda khắp các tỉnh thành cả nước. Nên mỗi đại lý xe sẽ có 1 số lượng xe nhất định, những đại lý top đầu như Honda Mỹ Đình sẽ có số lượng xe nhiều hơn. Tuy nhiên về việc mua xe có bị chênh giá hay không còn tùy thuộc vào chủ trương của mỗi đại lý, nhưng riêng với Honda Mỹ Đình tuyệt đối nói không với ” BIA KÈM LẠC”. Tự hào là đại lý số 1 Việt Nam nên những thời điểm thời vụ như này có bán thêm đc 5 hay 10 xe chênh giá mà mất đi Uy tín của Đại lý đã gây dựng 14 năm qua thật không xứng đáng. Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi mua xe và sử dụng dịch vụ tại Honda Mỹ Đình.
Q: Xe Honda HRV 2022 có cửa sổ trời không?
A. Một số khách hàng cho rằng có cửa sổ trời sẽ nóng hơn và do khí hậu tại Việt Nam nên không sử dụng nhiều; cũng như một số khách hàng cho rằng có cửa sổ trời trông đẹp và thời trang hơn. Tuy nhiên phiên bản Honda HRV 2022 này sẽ không trang bị cửa sổ trời, thay vào đó Honda HRV 2022 sẽ được trang bị nhiều tính năng cao cấp và an toàn cho xe hơn.
Q: Honda HRV 2022 có được giảm 50% Thuế trước bạ của nhà nước không?
A. Thưa A/C, Honda HRV 2022 tại thị trường Việt Nam là xe nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan và Nghị định giảm 50% Thuế trước bạ của Chính phủ chỉ dành cho xe lắp ráp tại Việt Nam. Cho nên Honda HRV 2022 sẽ không được giảm 50% Thuế trước bạ của nhà nước.
Đăng ký lái thử
Tư vấn thêm từ Honda ô tô Mỹ Đình